Thực đơn
Limonit Tên gọiLimonit được đặt tên theo từ trong tiếng Hy Lạp λειμών (/leː.mɔ̌ːn/) nghĩa là "bãi cỏ ẩm", hoặc λίμνη (/lím.nɛː/) nghĩa là “hồ lầy lội” để chỉ tới sự xuất hiện của nó như là quặng sắt đầm lầy trong các bãi cỏ và đầm lầy.[1] Ở dạng màu nâu đôi khi nó được gọi là hematit nâu hay quặng sắt nâu. Ở dạng màu vàng tươi đôi khi nó được gọi là đá vàng chanh hay quặng sắt vàng.
Thực đơn
Limonit Tên gọiLiên quan
Limonit Limoniidae Limonium dendroides Limonia acutissima Limoniscus violaceus Limonius Limenitis Limont-Fontaine Limonia indigena Limonia nigropunctataTài liệu tham khảo
WikiPedia: Limonit http://www.spaceman.ca/mineral/index.php?ViewMiner... http://www.ankhonline.com/revue/diop_lm_metallurgi... http://www.galleries.com/minerals/oxides/limonite/... http://www.mindat.org/min-2402.html http://www.panafprehistory.org/images/papers/IRON_... //www.worldcat.org/oclc/2753195 https://books.google.com/books?id=7P9YAAAAYAAJ&pg=... https://web.archive.org/web/20080125103929/http://... https://web.archive.org/web/20120311184136/http://...